Bảng Giá Rèm Cầu Vồng Hàn Quốc
Rèm cửa Curtain Home cập nhật bảng báo giá rèm cầu vồng hàn quốc mới nhất. Cam kết cung cấp rèm cầu vồng Hàn Quốc chính hãng với đầy đủ gỗ xuất xứ CQ chứng nhận, CQ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận cho công trình. Chính sách phân phối chiết khấu giá cao, bảo hành chính hãng theo nhà sản xuất. Đội ngũ nhân viên tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm và luôn tận tâm trong công việc.
Ưu điểm của rèm cầu vồng Hàn Quốc
Rèm cuốn cầu vồng Hàn Quốc là một trong những mẫu rèm cao cấp, với nhiều ưu điểm vượt trội nên trong những năm gần đây rất được ưa chuộng và được nhiều khách hàng cũng như các nhà thiết kế đưa vào không gian. của tôi.
- Điều chỉnh ánh sáng, lấy sáng tự nhiên một cách linh hoạt.
- Thiết kế hiện đại tối giản.
- Lắp đặt nhỏ gọn không tranh nhiều diện tích của căn hộ.
- Rèm vải nhập khẩu được dệt nano kháng khuẩn tuyệt đối an toàn cho sức khỏe.
- Vải rèm đa dạng về màu sắc, cản sáng, giá cả phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng.
- Phụ kiện đi kèm đồng bộ, độ bền cao.
Giá của các mẫu rèm cầu vồng được bán dựa trên khả năng cản sáng, độ dày của vải rèm. Mức độ cản sáng từ 70 – 100% và giá từ khoảng 400 – 1 triệu / m2. Vì vậy, bạn nên chọn loại rèm vải phù hợp để giảm chi phí lắp đặt. Dưới đây là một số mẫu rèm cầu vồng Hàn Quốc được ưa chuộng nhất hiện nay được sử dụng cho phòng ngủ, phòng khách, phòng làm việc để bạn tham khảo.
Các loại rèm cầu vồng bạn cần biết khi xem bảng báo giá
Trước khi tìm hiểu giá các mẫu rèm cầu vồng, mình sẽ phân loại các mẫu rèm có trên thị trường hiện nay để các bạn phân biệt và không mua phải những mẫu rèm cầu vồng kém chất lượng mà giá lại cao.
Trên thị trường hiện tại theo tôi được biết thì chủ yếu có 2 loại rèm cầu vồng. Loại 1 là các mẫu rèm được làm từ vải nhập khẩu Hàn Quốc, loại 2 là các mẫu rèm cầu vồng được nhập khẩu từ Trung Quốc sau đó được đơn vị gia công lắp đặt cho khách hàng.
Rèm cầu vồng Hàn Quốc là mẫu rèm cao cấp chính hãng sẽ có giấy xuất nhập khẩu. Ở các mẫu rèm HQ, chất vải rèm rất đẹp và được dệt trên công nghệ hiện đại, thường là vải dệt kháng khuẩn đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Các mẫu rèm cầu vồng của Trung Quốc chất lượng kém hơn nhưng giá thành rẻ, thường có nhiều màu sắc và họa tiết, vải rèm thường mỏng, lớp lưới thưa và thường bị xéo.
Giá rèm cầu vồng phụ thuộc vào những yếu tố nào
Giá một bộ rèm cầu vồng được tính theo m2 hoàn thiện đã bao gồm vải rèm và các phụ kiện đi kèm. Bảng giá rèm cầu vồng rất lộn xộn và phức tạp, ngay cả người làm rèm cũng có khi tôi không nhớ hết được các loại giá rèm cầu vồng. Thông thường giá của một bộ rèm cầu vồng được tính như sau.
- Giá rèm cầu vồng được tính theo độ dày của vải rèm, cách nhiệt càng tốt thì giá càng cao.
- Giá rèm cầu vồng chính hãng Hàn Quốc sẽ cao hơn giá rèm cầu vồng chính hãng Trung Quốc.
- Giá rèm cầu vồng phụ thuộc vào giá bán cũng như chính sách phân phối, chiết khấu của các đơn vị nội thất, cửa hàng rèm. Chiết khấu càng cao giá rèm càng rẻ
Dưới đây là bảng báo giá rèm cầu vồng mới nhất được gia công và phân phối tại rèm 3a tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, khi có nhu cầu vui lòng liên hệ để được tư vấn cũng như báo giá thi công rèm tốt nhất theo khối lượng rèm thực tế cần làm.
Bảng giá rèm cầu vồng hãng Modero
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ/M2 | XUẤT XỨ | |
---|---|---|---|---|
OLIVIA (cản sáng, kháng khuẩn) |
OLI | 842.000 vnđ | 842.000 vnđ | HÀN QUỐC |
AQUA (kháng khuẩn) |
AQ | 539.000 vnđ | 595.000 vnđ | HÀN QUỐC |
BASIC (kháng khuẩn) |
BS | 369.000 vnđ | 425.000 vnđ | HÀN QUỐC |
EVELYN (cản sáng) |
VN | 967.000 vnđ | 1023.000 vnđ | HÀN QUỐC |
STELLA (cản sáng) |
ST | 939.000 vnđ | 995.000 vnđ | HÀN QUỐC |
ECLIPSE (cản sáng) |
EL | 877.000 vnđ | 933.000 vnđ | HÀN QUỐC |
PORSCHE (cản sáng) |
PO | 890.000 vnđ | 946.000 vnđ | HÀN QUỐC |
NABOLI (cản sáng) |
NP | 870.000 vnđ | 926.000 vnđ | HÀN QUỐC |
CLAUDIA (cản sáng) |
CL | 856.000 vnđ | 912.000 vnđ | HÀN QUỐC |
VICTORIA (cản sáng) |
VT | 828.000 vnđ | 884.000 vnđ | HÀN QUỐC |
OSCAR (cản sáng) |
OS | 827.000 vnđ | 863.000 vnđ | HÀN QUỐC |
TIVOLI (cản sáng) |
TV | 827.000 vnđ | 863.000 vnđ | HÀN QUỐC |
EL PASO (cản sáng) |
EP | 800.000 vnđ | 856.000 vnđ | HÀN QUỐC |
KARON (cản sáng) |
KO | 800.000 vnđ | 856.000 vnđ | HÀN QUỐC |
NICE (cản sáng) |
NC | 731.000 vnđ | 787.000 vnđ | HÀN QUỐC |
SYDNEY (cản sáng) |
SN | 696.000 vnđ | 752.000 vnđ | HÀN QUỐC |
BALI (cản sáng) |
BL | 696.000 vnđ | 752.000 vnđ | HÀN QUỐC |
SLOPE (cản sáng) |
SE | 688.000 vnđ | 744.000 vnđ | HÀN QUỐC |
GENEVA (cản sáng) |
GE | 688.000 vnđ | 744.000 vnđ | HÀN QUỐC |
LIME (cản sáng) |
LM | 682.000 vnđ | 738.000 vnđ | HÀN QUỐC |
SOFIA (cản sáng) |
SF | 674.000 vnđ | 730.000 vnđ | HÀN QUỐC |
VERONA (cản sáng) |
NA | 667.000 vnđ | 723.000 vnđ | HÀN QUỐC |
ELLA (cản sáng) |
EL | 661.000 vnđ | 717.000 vnđ | HÀN QUỐC |
PAOLA (cản sáng) |
PA | 653.000 vnđ | 709.000 vnđ | HÀN QUỐC |
CARMEN (cản sáng) |
CM | 639.000 vnđ | 695.000 vnđ | HÀN QUỐC |
FLAVIA (cản sáng) |
FV | 626.000 vnđ | 682.000 vnđ | HÀN QUỐC |
JANE (cản sáng) |
JA | 618.000 vnđ | 674.000 vnđ | HÀN QUỐC |
ROLAND (cản sáng) |
RD | 611.000 vnđ | 667.000 vnđ | HÀN QUỐC |
CATANIA (cản sáng) |
CN | 611.000 vnđ | 667.000 vnđ | HÀN QUỐC |
NICOLE (cản sáng) |
CE | 590.000 vnđ | 646.000 vnđ | HÀN QUỐC |
ISABEL (cản sáng) |
IS | 583.000 vnđ | 639.000 vnđ | HÀN QUỐC |
ARENA (cản sáng) |
AN | 576.000 vnđ | 632.000 vnđ | HÀN QUỐC |
MARBLE (cản sáng) |
MA | 702.000 vnđ | 759.000 vnđ | HÀN QUỐC |
LAVENDER | LE | 702.000 vnđ | 759.000 vnđ | HÀN QUỐC |
DOLCE | DL | 688.000 vnđ | 744.000 vnđ | HÀN QUỐC |
CRYSTAL | CR | 653.000 vnđ | 709.000 vnđ | HÀN QUỐC |
CUTIE | CT | 639.000 vnđ | 695.000 vnđ | HÀN QUỐC |
BENTLEY | BT | 626.000 vnđ | 682.000 vnđ | HÀN QUỐC |
SUNNIVA | SV | 618.000 vnđ | 674.000 vnđ | HÀN QUỐC |
PEARL | PE | 604.000 vnđ | 660.000 vnđ | HÀN QUỐC |
GIOVANNI | GN | 597.000 vnđ | 653.000 vnđ | HÀN QUỐC |
HILLARY | HY | 583.000 vnđ | 639.000 vnđ | HÀN QUỐC |
ALICE | AE | 553.000 vnđ | 609.000 vnđ | HÀN QUỐC |
VENICE | IC | 539.000 vnđ | 595.000 vnđ | HÀN QUỐC |
MODICA | MI | 539.000 vnđ | 595.000 vnđ | HÀN QUỐC |
VENEZIA | VZ | 532.000 vnđ | 588.000 vnđ | HÀN QUỐC |
BONDI | BD | 532.000 vnđ | 588.000 vnđ | HÀN QUỐC |
ANGELA | AG | 504.000 vnđ | 560.000 vnđ | HÀN QUỐC |
CLARA | LA | 490.000 vnđ | 546.000 vnđ | HÀN QUỐC |
DIAMOND | DM | 482.000 vnđ | 538.000 vnđ | HÀN QUỐC |
CREMA | EM | 482.000 vnđ | 538.000 vnđ | HÀN QUỐC |
WOODLOOK | WL | 447.000 vnđ | 503.000 vnđ | HÀN QUỐC |
Bảng giá rèm cầu vồng Hàn Quốc theo phân khúc
Giá rèm cầu vồng kéo tay | Khả năng chống ánh sáng | Đơn giá / m2 |
Rèm cầu vồng HQ loại rẻ | 70-80% | 400.000 đến 550.000 vnđ |
Rèm cầu vồng HQ loại phổ biến | 80-90% | 600.000 đến 750.000 vnđ |
Rèm cầu vồng HQ chất lượng cao | 90-100% | 750.000 đến 1.100.000 vnđ |
Báo giá trên là rèm cầu vồng Hàn Quốc sử dụng dây dù kéo tay. máng rèm hệ thống cản sáng.
Rèm cầu vồng giá rẻ 400.000 đến 550.000 đồng
Ở các mẫu rèm cầu vồng, các phụ kiện đi kèm đều giống nhau 100%. Những mẫu rèm cầu vồng giá rẻ từ 400.000 – 550.000 là những mẫu sử dụng chất liệu vải có độ bắt sáng thấp hơn.
Trong một gia đình sẽ có nhiều không gian khác nhau, mỗi không gian sẽ có những công năng và mục đích sử dụng khác nhau. Vì vậy những mẫu rèm cầu vồng giá rẻ này bạn có thể lựa chọn làm rèm cửa sổ phòng khách, phòng sinh hoạt chung hay phòng làm việc. Nơi không nhất thiết phải cản sáng hoàn toàn, một chút ánh sáng sẽ giúp căn phòng trở nên thông thoáng hơn.
Có thể nói những mẫu rèm cầu vồng giá rẻ được khách hàng lựa chọn nhiều nhất, bởi nó có thể lắp đặt ở nhiều không gian khác nhau, màu sắc đa dạng với khoảng 20 mã màu, quan trọng nhất là giá thành. Sản phẩm giá rẻ phù hợp với túi tiền của nhiều gia đình.
Rèm cầu vồng phổ thông từ 600.000 đến 750.000 đồng
Các mẫu rèm cầu vồng có giá từ 600.000 – 750.000 / m2 bao gồm các mẫu rèm cầu vồng được may bằng các mẫu vải có độ dày và tăng khả năng cản sáng.
Với mức giá khoảng 600 đến 700.000 bạn có thể sử dụng cho không gian phòng khách, phòng làm việc hoặc cho cả phòng ngủ.
Hầu hết các mẫu rèm cầu vồng đều nằm trong phân khúc giá này nên bạn có rất nhiều sự lựa chọn khác nhau về màu sắc, họa tiết, cách lắp đặt vải.
Giá rèm cầu vồng cao cấp từ 750.000 đến 1.200.000 đồng
Có thể nói, những mẫu rèm cầu vồng có giá từ khoảng 700.000 – 1 triệu / m2 bao gồm những mẫu rèm cao cấp nhất hiện nay trên thị trường. Sử dụng chất liệu vải dày dặn vượt trội, khả năng cản nhiệt của chăn nhẹ càng được nâng cấp.
Ở những mẫu rèm cầu vồng cao cấp này, mặt sau của vải thường được phủ một lớp bạc hoặc vải rèm được dệt bằng các sợi phẳng cách nhiệt để chống ngáy tốt hơn, nói chung ngoài khả năng chống nắng cao hơn một chút, không có gì. là một sự khác biệt lớn,
Bạn có thể chọn những mẫu rèm này cho những cửa sổ thực sự lớn, những bức tường có mái che lớn, hoặc những cửa sổ hướng Tây.
Nên mua rèm cầu vồng của thương hiệu nào
Làm sao để biết ở đâu, mua rèm cuốn cầu vồng giá rẻ ở đâu chắc chắn là câu hỏi được mọi người quan tâm khi có nhu cầu tìm hiểu về mẫu rèm cửa này. Cách đơn giản và hiệu quả nhất là bạn có thể tham khảo bảng giá rèm cầu vồng giữa các đơn vị bán rèm cửa.
Hoặc tìm kiếm thông tin qua bạn bè, người thân, trên các trang mạng xã hội, diễn đàn uy tín.
Tuy nhiên, khi so sánh giá rèm, bạn cần lưu ý phải so sánh giá trên cùng một mã sản phẩm và một thương hiệu để tránh bị nhầm lẫn về giá.
Mua rèm cầu vồng giá rẻ ở đâu
Hiện nay, có rất nhiều đơn vị, cửa hàng gia công phân phối và lắp đặt rèm cầu vồng. Tuy nhiên, để mua được rèm cửa với giá tốt, chúng ta cần tham khảo các bước sau:
- Tham khảo từ người thân, anh em, bạn bè đã mua và sử dụng rèm cửa nếu hài lòng về chất lượng và giá cả thì có nghĩa đó là đơn vị uy tín bán rèm cửa giá tốt.
- Tham khảo giá rèm cầu vồng giữa các đơn vị khác nhau qua bảng báo giá chính thức để chọn được đơn vị bán rèm với giá rẻ nhất.
Có thể bạn chưa biết những mẫu rèm cầu vồng Hàn Quốc chính hãng là những mẫu rèm có chất liệu vải nhập khẩu, được phân phối chính thức tại Việt Nam bởi các thương hiệu Modero, Winlux và Aplus.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hàng giả, hàng kém chất lượng có xuất xứ từ Đài Loan, Trung Quốc nên khi mua hàng bạn phải chú ý đến nhãn hiệu của sản phẩm mình mua.